Thành phần

  • Lactulose: 670mg/ml.

Tác dụng phụ

  • Trướng bụng và phân lỏng: các rối loạn này có thể xảy ra vào thời gian đầu điều trị, các hiện tượng này sẽ ngừng khi điều chỉnh liều thích hợp.

  • Hiếm khi bị ngứa, đau hậu môn, sụt cân vừa phải.

Chỉ định

  • Điều trị táo bón, điều hòa nhu động sinh lý của đại tràng.

  • Bệnh não gan.

Chống chỉ định

  • Các bệnh lý đại tràng viêm thực thể (như viêm loét đại tràng, bệnh Crohn…) hội chứng tắc hoặc bán tắc, hội chứng đau bụng không rõ nguyên nhân.

  • Chế độ kiêng galactose do trong thành phần của thuốc có một loại đường tương tự (8%).

Liều dùng

  • Liều trung bình hàng ngày như sau:

    • Nhũ nhi từ 0 đến 12 tháng: 1 ống( 7,5ml) /ngày.

    • Trẻ từ 1 đến 6 tuổi: 1 đến 2 ống/ngày.

    • Trẻ từ 7 đến 14 tuổi:

    • Điều trị tấn công: 2 ống /ngày, hay 10 g/ngày,

    • Điều trị duy trì: 1 ống/ngày.

  • Người lớn:

    • Điều trị tấn công: 2 đến 5 ống/ngày, hay 10 đến 25 g/ngày. Điều trị duy trì: 1 đến 2 ống/ngày.

Đóng gói

  • Hộp 10 ống, hộp 20 ống, hộp 30 ống, hộp 40 ống nhựa x 7,5ml. Hộp 1 lọ 150ml, hộp 1 lọ 300ml.

Hướng dẫn sử dụng

  • Thuốc sử dụng uống hoặc bơm hậu môn.

Bảo quản

  • Nơi khô ráo, dưới 30 độ C. Tránh ánh sáng.